Kirovske Кіровське |
---|
 Hiệu kỳ |  Huy hiệu |
|
|
Quốc gia |
Ukraine |
---|
Tỉnh (oblast) |
Donetsk |
---|
Raion |
Đô thị |
---|
Đặt tên theo |
Sergei Mironovich Kirov  |
---|
Dân số (2001) |
---|
• Tổng cộng |
30.910 |
---|
Múi giờ |
EET (UTC+2) |
---|
• Mùa hè (DST) |
EEST (UTC+3) |
---|
Mã bưu điện |
86300–86390  |
---|
Trang web |
http://www.Kirovske-adm.gov.ua/ |
---|
Kirovske (tiếng Ukraina: Кіровське) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Donetsk. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 30910 người.[1]
- ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
Đơn vị hành chính Tỉnh Donetsk, Ukraina |
---|
| Trung tâm hành chính: Donetsk | | Huyện | Amvrosiivka · Bakhmut · Boykivske · Dobropillia · Kostiantynivka · Lyman · Manhush · Marinka · Nikolske · Novoazovsk · Oleksandrivka · Pokrovsk · Shakhtarsk · Sloviansk · Starobesheve · Velyka Novosilka · Volnovakha · Yasynuvata | |
---|
| Thành phố | Quan trọng cấp huyện | Avdiivka · Bakhmut · Debaltseve · Dobropillia · Dokuchaievsk · Donetsk · Druzhkivka · Horlivka · Khartsyzk · Kirovske · Kostiantynivka · Kramatorsk · Lyman · Makiivka · Mariupol · Myrnohrad · Novohrodivka · Pokrovsk · Selydove · Shakhtarsk · Sloviansk · Snizhne · Toretsk · Torez · Vuhledar · Yasynuvata · Yenakiieve · Zhdanivka · |
---|
|
---|
| Khu định cư kiểu đô thị | Boykivske · Oleksandrivka · Manhush · Velyka Novosilka · Volodarske ·
more... |
---|
| Làng | more... |
---|
|