Sokal Сокаль |
---|
 |
Hiệu kỳ của Sokal Hiệu kỳ | Huy hiệu của Sokal Huy hiệu |
|
|
Quốc gia |
Ukraine |
---|
Tỉnh (oblast) |
Lviv |
---|
Raion |
Đô thị |
---|
Dân số (2001) |
---|
• Tổng cộng |
21.693 |
---|
Múi giờ |
EET (UTC+2) |
---|
• Mùa hè (DST) |
EEST (UTC+3) |
---|
Mã bưu điện |
80000–80005  |
---|
Trang web |
http://www.Sokal-adm.gov.ua/ |
---|
Sokal (tiếng Ukraina: Сокаль) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Lviv. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 21693 người.[1]
- ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
Đơn vị hành chính Tỉnh Lviv, Ukraina |
---|
| Trung tâm hành chính: Lviv | | Huyện | Brody • Busk • Drohobych • Horodok • Kamianka-Buzka • Mostyska • Mykolaiv • Peremyshliany • Pustomyty • Radekhiv • Sambir • Skole • Sokal • Staryi Sambir • Stryi • Turka • Yavoriv • Zhovkva • Zhydachiv • Zolochiv | |
---|
| Thành phố | Quan trọng cấp huyện | Belz • Bibrka • Boryslav • Brody • Busk • Chervonohrad • Dobromyl • Drohobych • Dubliany • Hlyniany • Horodok • Kamianka-Buzka • Khodoriv • Khyriv • Komarno • Lviv • Morshyn • Mostyska • Mykolaiv • Novoiavorivsk • Novyi Kalyniv • Novyi Rozdil • Peremyshliany • Pustomyty • Radekhiv • Rava-Ruska • Rudky • Sambir • Skole • Sokal • Sosnivka • Staryi Sambir • Stebnyk • Stryi • Sudova Vyshnia • Truskavets • Turka • Uhniv • Velyki Mosty • Vynnyky • Yavoriv • Zhovkva • Zhydachiv • Zolochiv |
---|
|
---|
| Khu định cư kiểu đô thị | Slavske · Olesko · còn nữa... |
---|
| Làng | Hai · Pidhirtsi · Rykhtychi · Sianky · Sielec · Skelivka · Stare Selo · Sytykhiv · more... |
---|
|